cấu xé
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấu xé+
- To claw and tear, to tear
- xông vào cấu xé nhau
they rushed at each other clawing and tearing
- nỗi buồn cấu xé ruột gan
a heart torn by sadness
- xông vào cấu xé nhau
- To get at each other's throat
- mấy tên cầm đầu bọn phỉ cấu xé lẫn nhau
the chieftains of the bandits got at each other's throat
- mấy tên cầm đầu bọn phỉ cấu xé lẫn nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấu xé"
Lượt xem: 672